Ý nghĩa của từ hỗn láo là gì:
hỗn láo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hỗn láo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hỗn láo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hỗn láo


t. (hoặc đg.). Tỏ ra rất vô lễ, khinh thường người khác, không kể thứ bậc, tuổi tác. Ăn nói hỗn láo với người già. Thái độ hỗn láo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỗn láo". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hỗn láo


t. (hoặc đg.). Tỏ ra rất vô lễ, khinh thường người khác, không kể thứ bậc, tuổi tác. Ăn nói hỗn láo với người già. Thái độ hỗn láo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hỗn láo


. Tỏ ra rất vô lễ, khinh thường người khác, không kể thứ bậc, tuổi tác. | : ''Ăn nói '''hỗn láo''' với người già.'' | : ''Thái độ '''hỗn láo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hỗn láo


vô lễ ăn nói hỗn láo không coi trọng người già khinh thường người khác không phân biệt tuổi tác
xuan30062001 - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2016





<< học xá hộ thân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa